Tag Archives: máy decal
Máy cắt decal Refine
Máy cắt decal hiệu Refine là một trong những thương hiệu nổi tiếng nhất nhì trong ngành máy móc thiết bị kỹ thuật Trung Quốc, trong đó có máy cắt decal.
TÍNH NĂNG
– Test thử vật liệu trước khi cắt.
– Màn hình LCD công nghệ cao, sáng và sắc nét khi hiển thị các thông số của máy.
– Điều chỉnh tốc độ và lực cắt dễ dàng nhanh chóng.
– Thớt cắt chuẩn tương thích với dao cắt, hỗ trợ tối đa cho việc cắt decal cho ra sản phẩm ưng ý nhất.
– Phần mềm Artcut chuẩn hỗ trợ cho việc cắt decal , cho ra những đường nét sắc sảo.
– Khổ cắt có thể hơn 600mm.
– Có thể cắt trực tiếp được trên CorelDraw, tiện lợi và nhanh chóng cho người dùng.
– Với tốc độ cắt nhanh tiết kiệm được thời gian quý báo khách hàng.
– Cho phép điều chỉnh vật liệu với khổ cắt rộng.
– Trọn bộ gồm cả chân máy.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
CẤU HÌNH
|
MH 721
|
MH 1351
|
Khổ vật liệu (Max)
|
720mm
|
1350mm
|
Khổ cắt (max)
|
630mm
|
1260mm
|
Tốc độ cắt
|
800mm/s
|
800mm/s
|
Lực cắt
|
500g
|
500g
|
Bộ nhớ đệm
|
4MB
|
4MB
|
Màn hình LCD
|
Yes
|
Yes
|
Sai số
|
0.0127mm
|
0.0127mm
|
Độ phân giải
|
0.0254mm/bước
|
0.0254mm/bước
|
Chuẩn giao tiếp
|
Com – Parallel
|
Com – Parallel
|
Tập lệnh sử dụng
|
DMPL/HPGL
|
DMPL/HPGL
|
Nhiệt độ môi trường
|
0 – 35 C
|
0 – 35 C
|
Nguồn điện
|
220VAC±10%
|
220VAC±10%
|
Máy cắt decal Rabbit HX1200
Rabbit HX1200 là sản phẩm máy cắt decal chất lượng cao của Trung Quốc. Rabbit đang chiếm lĩnh thị trường rộng lớn tại Việt Nam.
Máy cắt decal Rabbit HX1200 là một sản phẩm của Jinan Hengxing Computer Equipment Manufacturing Co., Ltd. Tuy nó mang thương hiệu Trung Quốc, nhưng nó lại được nhiều nhà quảng cáo tin dùng và tín nhiệm..
TÍNH NĂNG
– Tốc độ cắt nhanh tiết kiệm được thời gian của khách hàng.
– Đường cắt chuẩn.
– Tính ổn định cao.
– Giá thành tương đối phù hợp với các cơ sở quảng cáo hay các tiệm cắt dán tem xe nhỏ.
– Có thể cắt trực tiếp trên CorelDraw.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
– Khổ cắt lớn nhất: 1200mm.
– Tốc độ cắt lớn nhất: 500mm/s.
– Lực cắt 400g (điều chỉnh số).
– Độ chính xác Cơ khí: 0.05 mm.
– Loại dao: dao thép hợp kim cứng.
– Giao tiếp: RS232 chuẩn/ USB 1.1.
– Công suất: 50s Hz 110 V/ 220 V,± 10s%, A-C.
– Điện năng tiêu thụ: ~120VA.
– Phần mềm sử dụng: Amiable Flexisign PRO, ArtCut 2005. Hỗ trợ cắt trực tiếp từ Corel Draw.
Máy cắt decal Rabbit HX630
Rabbit HX600 là sản phẩm máy cắt decal chất lượng cao của Trung Quốc. Rabbit đang chiếm lĩnh thị trường rộng lớn tại Việt Nam.
Máy cắt decal Rabbit HX1200 là một sản phẩm của Jinan Hengxing Computer Equipment Manufacturing Co., Ltd. Tuy nó mang thương hiệu Trung Quốc, nhưng nó lại được nhiều nhà quảng cáo tin dùng và tín nhiệm..
TÍNH NĂNG
– Tốc độ cắt nhanh tiết kiệm được thời gian của khách hàng.
– Đường cắt chuẩn.
– Tính ổn định cao.
– Giá thành tương đối phù hợp với các cơ sở quảng cáo hay các tiệm cắt dán tem xe nhỏ.
– Có thể cắt trực tiếp trên CorelDraw.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
– Khổ cắt lớn nhất: 600mm.
– Tốc độ cắt lớn nhất: 500mm/s.
– Lực cắt 400g (điều chỉnh số).
– Độ chính xác Cơ khí: 0.05 mm.
– Loại dao: dao thép hợp kim cứng.
– Giao tiếp: RS232 chuẩn/ USB 1.1.
– Công suất: 50s Hz 110 V/ 220 V,± 10s%, A-C.
– Điện năng tiêu thụ: ~120VA.
– Phần mềm sử dụng: Amiable Flexisign PRO, ArtCut 2005. Hỗ trợ cắt trực tiếp từ Corel Draw.
Máy cắt decal GCC Expert24 LX
Expert 24 LX là sự lựa chọn tốt nhất cho người mới bắt đầu cho nghề quảng cáo. Với tốc độ tương đối cao, chất lượng vượt trội, độ bền lâu dài. Máy có tính năng cắt bế tem như các dòng máy Nhật chuyên cắt bế nhưng với giá thành rẻ.
Expert24-LX hỗ trợ 02 dạng cổng kết nối tiện dụng: USB port và Serial RS-232 port (COM port).
– Cổng USB giúp việc truyền tải dữ liệu giữa máy tính và Expert 24 LX nhanh hơn, ổn định hơn.
– Vì được hỗ trợ bởi 02 cổng kết nối nên nó giúp người sử dụng có thêm sự tùy chọn tốt nhất cho mình.
Thông số kỹ thuật máy cắt decal Expert 24 LX
Model/Thông số
|
Expert 24 LX
|
Khổ cắt tối đa
|
600 mm(23.6 in.)
|
Khổ vật liệu tối đa
|
719 mm(28.3 in.)
|
Độ dày vật liệu
|
0.8 mm
|
Dạng Motor
|
Motor bước
|
Lực cắt
|
250 g
|
Tốc độ cắt tối đa
|
400 mm / sec (15.7 in.)
|
Độ phân giải phần mềm
|
0.025 mm
|
Độ cắt dài
|
3 M
|
Bộ nhớ
|
2 MB
|
Cổng truyền dữ liệu
|
USB & RS-232
|
Mã lệnh
|
HP-GL, HP-GL/2
|
Bộ điều khiển
|
6 LEDs / 10 Keys
|
Máy cắt decal Đài Loan GCC – Expert52 LX
Với chức năng AAS, nó hỗ trợ việc cắt đường viền tự động, để đáp ứng nhu cầu của thị trường hiện nay, Máy cắt bế decal GCC Expert 52 LX có lực cắt 250 gram và tốc độ lên đến 600mm/s.
+ Các tính năng của Máy cắt bế tem decal GCC Expert 52 LX
– Tăng cường AAS II Hệ thống đường viền cắt
– Các chức năng quan trọng bao gồm:
+ Đánh dấu tự động điểm cắt.
+ Định vị chính xác.
+ Đảm bảo cắt bế chính xác.
Cổng kết nối Dual
– Cổng USB giúp việc truyền tải dữ liệu giữa máy tính và Expert 52 LX nhanh hơn, ổn định hơn.
– Vì được hỗ trợ bởi 02 cổng kết nối nên nó giúp người sử dụng có thêm sự tùy chọn tốt nhất cho mình.
Cấu hình |
EXPERT 52 LX |
|
Cắt rộng nhất |
1320mm (51.96in) |
|
Khổ vật liệu tối đa |
1470mm (57.87in) |
|
Độ dày |
0.8mm |
|
Lực cắt lớn nhất |
250g |
|
Tốc độ cắt tối đa |
400 mm / giây (15,7 “/ giây) |
|
Bước cắt cơ |
0,012 mm |
|
Bước cắt phần mềm |
0,025 mm |
|
Khoảng cách chính xác |
± 0,254 mm hoặc% ± 0,1 di chuyển, tùy theo điều kiện nào là lớn hơn |
|
Lặp lại |
± 0.1mm |
|
Bộ nhớ đệm |
500 Kbyte |
|
Giao diện |
USB 2.0 (Full Speed) & RS-232 |
|
Lệnh |
HPGL, HPGL / 2 |
|
Cấu hình chuẩn |
Có |
|
Bảng điều khiển |
6 LEDs/10 phím |
|
Chân Đứng |
Tiêu chuẩn |
|
Tự động – Gắn kết hệ thống |
Hệ thống đường viền cắt hoàn toàn tự động cho việc in ấn để cắt giảm giải pháp |
|
Hoạt động Môi trường |
Nhiệt độ |
15 ° C ~ 30 ° C / 60 ° F ~ 86 ° F |
Độ ẩm |
25% ~ 75% |
Máy cắt decal Graphtec CE6000 Series
Máy cắt decal Graphtec CE-6000 với thiết kế ưa nhìn cứng cáp so với phiên bản CE5000 trước đó, với nhiều tính năng vượt trội, đa dạng cùng hiệu suất tăng gấp đôi so với phiên bản cũ.
Dòng máy Graphtec CE6000 là dòng máy được cải tiến rất nhiều từ dòng máy Graphtec CE5000, nó được sự đánh giá rất cao từ nhiều chuyên gia trên thế giới nói chung và ở Việt Nam nói riêng. Máy decal Graphtec CE-6000 được thừa kế khả năng vận hành êm ái và nhiều tính năng trội hơn. Đặc biệt với chức năng cắt bế tem nhãn cực kì chính xác và nhanh chóng.
Thông số kỹ thuật:
Model | CE6000-60 | CE6000-120 | CE6000-120-AMO | |
CPU | 32 bits | |||
Cấu hình | Kỹ thuật số – giữ vật liệu bằng các bánh xe | |||
Khổ cắt tối đa | 603mm x 50m | 1213mm x 50m | ||
Khổ vật liệu | Tối đa | 712mm | 1346mm | |
Tối thiểu | 50mm | 120mm | ||
Tốc độ cắt tối đa | 900mm/s | 1000mm/s | ||
Lực cắt tối đa | 500gf | |||
Kích thước ký tự nhỏ nhất | 5mm vuông tùy vào font chữ và vật liệu | |||
Độ lệch cơ khí | 0.005 mm | |||
Bước cắt/mm | GP-GL : 0.1 / 0.05 / 0.025 / 0.01 mm , HP-GL™ : 0.025 mm | |||
Số lượng dao / viết | 1 dao cắt /1 viết vẽ | |||
Loại dao | Thép siêu bền | |||
Loại bút vẽ | Bút vẽ mực dầu | |||
Độ dày vật liệu | 0.25mm | |||
Cổng giao tiếp | RS-232C / USB2.0 (Full speed) | |||
Bộ nhớ đệm | 2 MB | |||
Tập mã lệnh | GP-GL / HP-GL | |||
Màn hình hiển thị | Màn hình tinh thể lỏng 240×128 điểm ảnh | |||
Hệ thống đọc dấu nhận dạng | ARMS5.0 nhận dạng tự động điểm | |||
Nguồn điện | 100-240 VAC 50/60 Hz | |||
Môi trường làm việc | 10-35 độ C Độ ẩm 16% – 70% | |||
Phần mềm kèm theo | Driver, Cutting Master 3, Plotter Controller | |||
Hệ điều hành tương thích | Window 8/8Pro, win7/Vista/XP, Mas OS10.5.8-10.8 | |||
Phần mềm tương thích | Corel DRAW 12,13,14,15,16, Illustrator CS4,CS5,CS6 | |||
Kích thước máy (RxCxD) | 900 x 593 x 1046mm | 1541 x 736 x 1250mm | ||
Trọng lượng | 21kg | 56.9kg (bao gồm chân máy) |
Máy cắt decal Mimaki CG-SRIII
Máy cắt decal Mimaki CG-SRIII là dòng máy được phát triển dựa trên nền công nghệ tiên tiến nhất, nó được thừa hưởng những gì tốt nhất từ những dòng máy trước đó như CG-60SR, CG-60SRII.
Ngoài ra máy còn được trang bị một tính năng cực kỳ quan trọng là nó có khả năng cắt đường cong với tốc độ cực nhanh, dòng máy này đã được cải thiện đáng kể so với các dòng máy trước.
Đây là dòng máy cắt bế tem, nhãn chuyên nghiệp với tốc độ cực nhanh. Cắt bia mộ chuẩn với tốc độ cao nhưng lại cho ra sản phẩm tinh tế với các chi tiết nhỏ nhất và sắc nét nhất khó dòng máy nào có thể so sánh được.
Thông số kỹ thuật:
Hạng mục |
CG-60SRIII |
CG-100SRIII |
CG-130SRIII |
|
Chiều rộng tối đa |
90 ~ 740 mm |
90~ 1,250mm |
90~ 1,550mm |
|
Khu vực cắt hiệu quả |
606mm |
1, 070mm |
1,370mm |
|
Tốc độ tối đa |
Cắt: 70 cm/s , di chuyển: 100cm/ s |
|||
Phạm vi tốc độ điều chỉnh |
1-10 cm/s (điều chỉnh bước 1cm/s), 1-70 cm/s (điều chỉnh bước 5cm/s ) |
|||
Độ phân giải cơ học |
Chiều X: 2.5 , chiều Y: 5 |
|||
Độ phân giải theo lệnh |
25 or 10 (MGL-IIC )/ 10, 50 (MGL-Ic1) |
|||
Độ lặp lại *1 |
0.2 mm/ 2 M |
|||
Độ lặp lại hiệu quả *2 |
586 mm2 M |
1,050 mm 2M |
1.350 mm 2M |
|
Áp suất tối đa |
500g |
|||
Phạm vi áp lực cắt | Dao cắt |
10-20g (bước 2g), 20-100g(bước 5g), 100-500g(bước 10g) |
||
Bút vẽ |
10-20g (bước 2g), 20-100g(bước 5g), 100-150g(bước 10g) |
|||
Loại chất liệu chấp nhận *2 |
Vinyl, loại vinyl có phát huỳnh quang, phản quang, bằng cao su |
|||
Dụng cụ chấp nhận *3 |
Dao cắt, bút bi |
|||
Loại lệnh |
MGL-IIC / MGL- Ic1 |
|||
Cổng kết nối |
USB 2.0, RS-232C, mạng nội bộ ( Ethernet) |
|||
Kích thước bộ đệm |
Tiêu chuẩn 27 MB (khi phân loại 17 MB) |
|||
Môi trường hoạt động |
5-35°C, 35-75° C (Rh) không ngưng tụ |
|||
Yêu cầu nguồn điện |
AC 100V-240V, 145VA or less |
|||
Kích thước ( W x D x H ) |
1,030 x 430 x 335mm ( 1,030 x 430 x 1,185mm) * 4 |
1,530 x 580 x 1,150 mm |
1,830 x 580 x 1,150 mm |
|
Trọng lượng |
24kg |
41kg |
46kg |
|
Giá đỡ |
Thiết bị tự chọn |
Thiết bị tiêu chuẩn |
Thiết bị tiêu chuẩn |